Ngày hết hạn CFD
Thông báo Chi trả Cổ tức Cổ phiếu, Chỉ số Cổ phiếu Giao ngay (18/4 – 24/4) và Đòn bẩy áp dụng (24/4 –28/4)
Trong quá trình giao dịch cổ phiếu và hợp đồng chênh lệch chỉ số chứng khoán giao ngay (CFD – Hợp đồng chênh lệch), khi công ty (hoặc tập đoàn) phát hành cổ phiếu đó tiến hành chi trả/ chia lợi nhuận (cổ tức lợi nhuận sau thuế), giá trị của vị thế mở trong tài khoản giao dịch của quý khách sẽ bị ảnh hưởng bởi tiến trình chi trả cổ tức sau khi giao dịch kết thúc vào cuối ngày (được tính theo thời gian của sàn giao dịch/ thời gian máy chủ). Tùy thuộc vào vị thế đang mở đó là mua hoặc bán mà tài khoản tương ứng sẽ xuất hiện một hiệu chỉnh về cổ tức sau thuế. Nếu vị thế là Mua (Buy), quý khách sẽ nhận được lợi nhuận từ cổ tức, và ngược lại nếu vị thế là Bán (Sell), quý khách sẽ bị tính phí cổ tức. (Lưu ý: hợp đồng CFD chỉ số chứng khoán không áp dụng cho điều chỉnh này. Thành phần của mỗi Lot tiêu chuẩn được đề cập ở đây có thể thay đổi đáng kể từ sản phẩm giao dịch này sang sản phẩm giao dịch khác, tham khảo thêm thông tin chi tiết về Thông số hợp đồng.)
Tác động dự kiến của bất kỳ khoản cổ tức nào được phát hành bởi một bộ phận trên chỉ số chứng khoán đều được cân nhắc và tính toán, và những số liệu đó được công bố và cập nhật trên trang web chính thức của chúng tôi.
Cách tính hiệu chỉnh cổ tức được trả từ giao dịch chỉ số (CFDs):
Khoản cổ tức nhận được khi giữ một vị thế mua:
Khoản cổ tức nhận được = Chỉ số cổ tức cấu thành (mỗi hợp đồng) x Kích thước vị thế trong số lot tiêu chuẩn x Quy mô khối lượng hợp đồng mỗi lot tiêu chuẩn với tỷ giá quy đổi tương ứng.
Phí cổ tức bị trừ khi giữ một vị thế bán:
Phí cổ tức phải trả = Chỉ số cổ tức cấu thành (mỗi hợp đồng) x Kích thước vị thế trong số lot tiêu chuẩn x Quy mô khối lượng hợp đồng mỗi lot tiêu chuẩn với tỷ giá quy đổi tương ứng.
Bảng thông tin chi trả cổ tức của các chỉ số trong tuần
Ký hiệu | 18/4 | 19/4 | 20/4 | 21/4 | 24/4 | Thời gian (GMT+1) |
GER40 | ||||||
FRA40 | 1.003 | 12.996 | 21:55 | |||
US30 | 6.200 | 7.909 | 21:55 | |||
NAS100 | 0.371 | 21:55 | ||||
SPX500 | 0.482 | 0.075 | 21:55 | |||
ChinaA50 | 0.786 | 18:55 | ||||
HK50 | ||||||
AUS200 | 0.426 | 21:55 | ||||
SPAIN35 | 0.872 | 18:55 | ||||
UK100 | 4.170 | 21:55 | ||||
EURO50 | 7.282 | 21:55 | ||||
JAPAN225 | ||||||
GER40min | ||||||
FRA40min | 1.003 | 12.996 | 21:55 | |||
US30min | 6.200 | 7.909 | 21:55 | |||
NAS100min | 0.371 | 21:55 | ||||
SPX500min | 0.482 | 0.075 | 21:55 | |||
ChinaA50min | 0.786 | 18:55 | ||||
HK50min |
Cách tính hiệu chỉnh cổ tức được trả từ cổ phiếu (shares):
Khoản cổ tức nhận được khi giữ một vị thế mua:
Khoản cổ tức nhận được = Chỉ số cổ tức cấu thành (mỗi cổ phiếu) x Kích thước vị thế trong số lot tiêu chuẩn x Quy mô khối lượng hợp đồng mỗi lot tiêu chuẩn.
Phí cổ tức bị trừ khi giữ một vị thế bán:
Phí cổ tức phải trả = Chỉ số cổ tức cấu thành (mỗi cổ phiếu) x Kích thước vị thế trong số lot tiêu chuẩn x Quy mô khối lượng hợp đồng mỗi lot tiêu chuẩn.
Bảng thông tin chi trả cổ tức cổ phiếu trong tuần
Ký hiệu | 18/4 | 19/4 | 20/4 | 21/4 | 24/4 | Thời gian (GMT+1) |
CAT | 1.2 | 21:00 | ||||
PG | 0.9407 | 21:00 |
(Quý khách xin lưu ý rằng thông tin trên chỉ mang tính chất tham khảo và có thể thay đổi. Việc trả cổ tức thường sẽ diễn ra sau cuối phiên giao dịch và trước ngày giao dịch không hưởng quyền đã công bố ở trên).
(Quý khách xin lưu ý rằng 2 ngày giao dịch trước khi công bố thu nhập, chúng tôi sẽ sửa đổi đòn bẩy đối với cổ phiếu CFD thành tối đa 1:5, hoàn nguyên về tối đa 1:10 sau khi báo cáo được công bố. Hãy đảm bảo rằng Quý khách có đủ yêu cầu ký quỹ để duy trì các vị thế mở của mình trong khoảng thời gian được đề cập ở trên).
Thay đổi đòn bẩy áp dụng cho Cổ phiếu Mỹ CFD được lên lịch như sau (24/4 – 28/4):
Ký hiệu | Ngày công bố thu nhập | Thời gian đòn bẩy thay đổi (GMT+1) | Đòn bẩy thay đổi | Thời gian đòn bẩy hoàn lại (GMT+1) | Đòn bẩy hoàn lại |
GOOG | 25/4/2023 | 21/4/2023, 21:00 | 1:5 | 26/4/2023, 21:00 | 1:10 |
MSFT | 25/4/2023 | 21/4/2023, 21:00 | 1:5 | 26/4/2023, 21:00 | 1:10 |
V | 25/4/2023 | 21/4/2023, 21:00 | 1:5 | 26/4/2023, 21:00 | 1:10 |
META | 26/4/2023 | 24/4/2023, 21:00 | 1:5 | 27/4/2023, 21:00 | 1:10 |
BA | 26/4/2023 | 24/4/2023, 21:00 | 1:5 | 27/4/2023, 21:00 | 1:10 |
INTC | 27/4/2023 | 25/4/2023, 21:00 | 1:5 | 28/4/2023, 21:00 | 1:10 |
AMZN | 27/4/2023 | 25/4/2023, 21:00 | 1:5 | 28/4/2023, 21:00 | 1:10 |
CAT | 27/4/2023 | 25/4/2023, 21:00 | 1:5 | 28/4/2023, 21:00 | 1:10 |
MA | 27/4/2023 | 25/4/2023, 21:00 | 1:5 | 28/4/2023, 21:00 | 1:10 |
XOM | 28/4/2023 | 26/4/2023, 21:00 | 1:5 | 29/4/2023, 21:00 | 1:10 |
CVX | 28/4/2023 | 26/4/2023, 21:00 | 1:5 | 29/4/2023, 21:00 | 1:10 |