Ngày hết hạn CFD
Chi trả Cổ tức hoặc Điều chỉnh Phí trên Cổ phiếu và Chỉ số Cổ phiếu Giao ngay (8/3 – 12/3)
Trong quá trình giao dịch cổ phiếu và hợp đồng chênh lệch chỉ số chứng khoán giao ngay (CFD – Hợp đồng chênh lệch), khi công ty (hoặc tập đoàn) phát hành cổ phiếu đó tiến hành chi trả/ chia lợi nhuận (cổ tức lợi nhuận sau thuế), giá trị của vị thế mở trong tài khoản giao dịch của quý khách sẽ bị ảnh hưởng bởi tiến trình chi trả cổ tức sau khi giao dịch kết thúc vào cuối ngày (được tính theo thời gian của sàn giao dịch/ thời gian máy chủ). Tùy thuộc vào vị thế đang mở đó là mua hoặc bán mà tài khoản tương ứng sẽ xuất hiện một hiệu chỉnh về cổ tức sau thuế. Nếu vị thế là mua (Buy), quý khách sẽ nhận được lợi nhuận từ cổ tức, và ngược lại nếu vị thế là bán (sell), quý khách sẽ bị tính phí cổ tức. (Lưu ý: hợp đồng CFD chỉ số chứng khoán không áp dụng cho điều chỉnh này. Thành phần của mỗi Lot tiêu chuẩn được đề cập ở đây có thể thay đổi đáng kể từ sản phẩm giao dịch này sang sản phẩm giao dịch khác, tham khảo thêm thông tin chi tiết về Thông số hợp đồng.)
Tác động dự kiến của bất kỳ khoản cổ tức nào được phát hành bởi một bộ phận trên chỉ số chứng khoán đều được cân nhắc và tính toán, và những số liệu đó được công bố và cập nhật trên trang web chính thức của chúng tôi.
Cách tính hiệu chỉnh cổ tức được trả từ giao dịch chỉ số (CFDs):
Khoản cổ tức nhận được khi giữ một vị thế mua:
Khoản cổ tức nhận được = Chỉ số cổ tức cấu thành (mỗi hợp đồng) x Kích thước vị thế trong số lot tiêu chuẩn x Quy mô khối lượng hợp đồng mỗi lot tiêu chuẩn với tỷ giá quy đổi tương ứng.
Phí cổ tức bị trừ khi giữ một vị thế bán:
Phí cổ tức phải trả = Chỉ số cổ tức cấu thành (mỗi hợp đồng) x Kích thước vị thế trong số lot tiêu chuẩn x Quy mô khối lượng hợp đồng mỗi lot tiêu chuẩn với tỷ giá quy đổi tương ứng.
Bảng thông tin chi trả cổ tức của các chỉ số trong tuần:
Symbol | 8/3 | 9/3 | 10/3 | 11/3 | 12/3 | Thời gian (GMT+0) |
---|---|---|---|---|---|---|
GER30 | ||||||
FRA40 | ||||||
US30 | 5.593 | 10.856 | 15.264 | 21:55 | ||
NAS100 | 0.252 | 0.967 | 1.367 | 21:55 | ||
SPX500 | 0.044 | 0.353 | 0.213 | 0.268 | 0.972 | 21:55 |
ChinaA50 | ||||||
HK50 | 5.47 | 13.722 | 3.701 | 60.547 | 18:45 | |
AUS200 | 1.361 | 0.981 | 1.159 | 0.759 | 0.074 | 21:55 |
SPAIN35 | ||||||
UK100 | 10.22 | 21:55 | ||||
EURO50 | ||||||
JAPAN225 | ||||||
GER30min | ||||||
FRA40min | ||||||
US30min | 5.593 | 10.856 | 15.264 | 21:55 | ||
NAS100min | 0.252 | 0.967 | 1.367 | 21:55 | ||
SPX500min | 0.044 | 0.353 | 0.213 | 0.268 | 0.972 | 21:55 |
ChinaA50min | ||||||
HK50min | 5.47 | 13.722 | 3.701 | 60.547 | 18:45 |
Cách tính hiệu chỉnh cổ tức được trả từ cổ phiếu (shares):
Khoản cổ tức nhận được khi giữ một vị thế mua:
Khoản cổ tức nhận được = Chỉ số cổ tức cấu thành (mỗi cổ phiếu) x Kích thước vị thế trong số lot tiêu chuẩn x Quy mô khối lượng hợp đồng mỗi lot tiêu chuẩn.
Phí cổ tức bị trừ khi giữ một vị thế bán:
Phí cổ tức phải trả = Chỉ số cổ tức cấu thành (mỗi cổ phiếu) x Kích thước vị thế trong số lot tiêu chuẩn x Quy mô khối lượng hợp đồng mỗi lot tiêu chuẩn.
Bảng thông tin chi trả cổ tức của cổ phiếu trong tuần:
Ký hiệu | 8/3 | 9/3 | 10/3 | 11/3 | 12/3 | Thời gian (GMT+0) |
---|---|---|---|---|---|---|
NVDA | 0.16 | 21:00 |
(Các thông số của cổ tức trên là ước tính và có thể sẽ thay đổi. Cổ tức thường sẽ được chi trả sau phiên giao dịch cuối sau ngày thông báo chi trả cổ tức nêu trên).